Câu Chủ Đề Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
13 Tháng Mười, 2025
Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
15 Tháng Mười, 2025

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.

 

Từ vựng tiếng Pháp về các vấn đề môi trường (des problèmes environnementales):

  • Biến đổi khí hậu: le changement climatique

Ex: Le réchauffement climatique est un problème mondial. (Nóng lên toàn cầu là một vấn đề toàn cầu.)

  • Hiệu ứng nhà kính: l’effet de serre

Ex: Les émissions de gaz à effet de serre augmentent. (Khí thải nhà kính đang tăng lên.)

  • Tăng mực nước biển: l’élévation du niveau de la mer

Ex: L’élévation du niveau de la mer menace les zones côtières. (Tăng mực nước biển đe dọa các vùng ven biển.)

  • Phá rừng: la déforestation

Ex: La déforestation détruit les habitats des animaux. (Phá rừng phá hủy môi trường sống của động vật.)

  • Mất đa dạng sinh học: la perte de la biodiversité

Ex: La pollution menace la perte de la biodiversité. (Ô nhiễm đe dọa sự mất mát đa dạng sinh học.)

 

Các giải pháp bảo vệ môi trường (Les solutions pour protéger l’environnement):

  • Le recyclage: tái chế

Ex: Le recyclage du papier réduit la déforestation. (Tái chế giấy giảm thiểu phá rừng.)

  • Les énergies renouvelables: năng lượng tái tạo

Ex: L’énergie solaire est une énergie renouvelable. (Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng tái tạo.)

  • La protection des espèces en voie de disparition: bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng

Ex: Il faut protéger les pandas, ils sont en voie de disparition. (Chúng ta phải bảo vệ gấu trúc, chúng đang có nguy cơ tuyệt chủng.)

  • Giảm thiểu rác thải: la réduction des déchets

Ex: Il faut réduire la production de déchets. (Chúng ta cần giảm thiểu lượng rác thải.)

  • Phát triển bền vững: développement durable

Ex: Le développement durable vise à répondre aux besoins du présent sans compromettre la capacité des générations futures à répondre aux leurs. (Phát triển bền vững nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai trong việc đáp ứng nhu cầu của họ.)

  • Biodiversité: đa dạng sinh học

Ex: La biodiversité est essentielle pour le fonctionnement des écosystèmes. (Đa dạng sinh học rất quan trọng cho sự hoạt động của các hệ sinh thái.)

  • Énergie solaire: năng lượng mặt trời

Ex: Installer des panneaux solaires est une solution pour réduire la consommation d’énergie fossile. (Lắp đặt các tấm pin mặt trời là một giải pháp để giảm tiêu thụ năng lượng hóa thạch.)

  • Ompostage: ủ phân

Ex: Le compostage des déchets organiques enrichit le sol. (Ủ phân các chất thải hữu cơ làm giàu đất.)

  • Transport en commun: giao thông công cộng

Ex: Utiliser les transports en commun réduit la congestion et la pollution. (Sử dụng giao thông công cộng giảm thiểu tắc nghẽn và ô nhiễm.)

 

Các từ vựng khác:

  • L’environnement: môi trường
  • La nature: thiên nhiên
  • La planète: hành tinh
  • Les déchets: rác thải
  • Le climat: khí hậu
  • La faune: động vật
  • La flore: thực vật
  • Écologique: sinh thái
  • Biodégradable: dễ phân hủy
  • Biodégradable: Dễ phân hủy

Một số cụm từ hay dùng:

  • Vấn đề môi trường: un problème environnemental
  • Bảo vệ môi trường: protéger l’environnement
  • Thân thiện với môi trường: écologique
  • Ô nhiễm môi trường: la pollution de l’environnement
  • Biến đổi khí hậu toàn cầu: le changement climatique mondial

 

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:

Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France – Đào tạo tiếng Pháp, và kênh youtube học tiếng Pháp – Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựngngữ phápluyện ngheluyện nóiviết chính tả tiếng pháp,…

Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệpdu học Canadađịnh cư Canada.

 

Tags: tu vung tieng phap chu de moi truonghoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *