Giới Thiệu Người Bạn Bằng Tiếng Pháp Thế Nào
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Để giới thiệu một người bạn bằng tiếng Pháp, bạn cần giới thiệu về tên tuổi, công việc của người bạn ấy. Dưới đây là một số mẫu câu giới thiệu người thân mà
CAP đã tổng hợp lại, mời bạn đọc qua bài viết
Giới Thiệu Người Bạn Bằng Tiếng Pháp.
Giới thiệu tên một người:
- C’est mon ami, Paul. (cô ấy là bạn của tôi, Paul)
- C’est mon amie, Alice. (anh ấy là bạn của tôi, Alice)
- Il/ elle s’appelle Louis. (anh ấy/ cô ấy tên là Louis)
- Son prénom est Louis. (tên anh ấy là Louis)
Giới thiệu tuổi một người:
- Il/ elle est né(e) en 2000. (anh ấy/ cô ấy sinh năm 2000)
- Il/ elle est né(e) le 17 juin 2004. (anh ấy/ cô ấy sinh ngày 17 tháng 6 năm 2004)
- Il/ elle a 20 ans. (anh ấy/ cô ấy 20 tuổi)
- Il/ elle est âgé de 25 ans. (anh ấy/ cô ấy 25 tuổi)
Giới thiệu quốc tịch:
- Il/ elle est vietnammien(ne). (anh ấy/ cô ấy là người Việt Nam)
- Il/ elle de nationnalité américain(e). (anh ấy/ cô ấy có quốc tịch Mỹ)
Giới thiệu nghề nghiệp của một người:
- Il/ elle est professeur(e). (anh ấy/ cô ấy là giáo viên)
- Il/ elle travaille dans le secteur touristique. (anh ấy làm việc trong ngày du lịch)
- Il/ elle cherche un travail. (anh ấy/ cô ấy đang tìm việc)
Giới thiệu về tính cách:
Il/ elle est sympathique. (anh ấy/ cô ấy thì dễ thương)
Il/ elle est calme et intelligent. (anh ấy/ cô ấy thì trầm tĩnh và thông minh)
Il/ elle ne parle pas beaucoup. (anh ấy/ cô ấy không nói nhiều)