Các Loại Bằng B2 Tiếng Pháp Nên Biết
10 Tháng Mười, 2025
Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
14 Tháng Mười, 2025

Câu Chủ Đề Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp

Câu Chủ Đề Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.

 

Để hỏi về thời tiết:

  • Quel temps fait-il ? (Thời tiết như thế nào?)
  • Quelle température fait-il ? (Nhiệt độ là bao nhiêu?)
  • Aujourd’hui, le météo est comment? (Thời tiết hôm nay thế nào?)

Miêu tả thời tiết:

Trời đẹp:

  • Il fait beau. (Trời đẹp.)
  • Il fait soleil. (Trời nắng.)
  • Il fait chaud. (Trời nóng.)
  • Il fait frais. (Trời mát.)

Trời xấu:

  • Il fait mauvais. (Thời tiết xấu.)
  • Il fait gris. (Trời xám xịt.)
  • Il pleut. (Trời mưa.)
  • Il neige. (Trời tuyết.)
  • Il y a du vent. (Có gió.)
  • Il y a de l’orage. (Có bão.)

Các hiện tượng thời tiết khác:

  • Il y a des nuages. (Có mây.)
  • Il y a du brouillard. (Có sương mù.)
  • Il y a un arc-en-ciel. (Có cầu vồng.)
  • Il fait nuit. (Trời tối.)
  • Il fait jour. (Trời sáng.)

Một số ví dụ:

  • Aujourd’hui, il fait beau et chaud. (Hôm nay trời đẹp và nóng.)
  • Hier, il a plu toute la journée. (Hôm qua trời mưa cả ngày.)
  • Demain, il devrait y avoir du soleil. (Ngày mai trời sẽ có nắng.)

Mưa:

  • Il pleut des cordes. (Mưa tầm tã.)
  • Il y a une averse. (Có một cơn mưa rào.)

Gió:

  • Il y a un vent fort. (Gió mạnh.)
  • Il y a une tempête. (Có bão.)

Tuyết:

  • Il neige beaucoup. (Tuyết rơi nhiều.)
  • Le sol est couvert de neige. (Mặt đất phủ đầy tuyết.)

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh:

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:

Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France – Đào tạo tiếng Pháp, và kênh youtube học tiếng Pháp – Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựngngữ phápluyện ngheluyện nóiviết chính tả tiếng pháp,…

Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệpdu học Canadađịnh cư Canada.

 

Tags: cau truc cau ve thoi tiet bang tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *