Các Câu Hỏi Tiếng Pháp Cơ Bản Thường Dùng
25 Tháng Chín, 2025

Cách Sử Dụng Avoir Và Être Trong Tiếng Pháp

Cách Sử Dụng Avoir Và Être Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

“Avoir” và “Être” là 2 động từ cực kì quan trọng trong tiếng Pháp, đây là 2 động từ cơ bản khi bạn học bắt đầu làm quen với tiếng Pháp. Dưới đây là bài viết Cách Dùng Avoir Và Être sẽ nói về những trường hợp dùng “Avoir” hay “Être” và một số cấu trúc đặc biệt của 2 động từ này. Hãy cùng CAP tìm hiểu ngay nhé.

 

NỘI DUNG CHÍNH

  • Động từ Avoir
  • Động từ Être
  • Những cấu trúc đặc biệt
  1. Động từ Avoir

Chia động từ Avoir ở hiện tại:

NGÔI ĐỘNG TỪ
J’ ai
Tu as
Il/elle a
Nous avons
Vous avez
Ils/elles ont
  • La prossession (sở hữu)

Khi nói về quyền sở hữu một vật, ta dùng động từ Avoir (có)

Ex:

Tu as unn voiture? (bạn có một cái xe sao)

Oui, j’ai une petite voiture. (vâng, tôi có một chiếc xe nhỏ)

  • La présentation de l’âge (nói về tuổi)

Để nói về số tuổi trong tiếng Pháp, ta dùng động từ Avoir.

Ex:

Quel âge avez-vous? (bạn bao nhiêu tuổi)

J’ai 20 ans. (tôi 20 tuổi)

  • Il y a + Nom

Để diễn tả bối cảnh, hoàn cảnh tại một địa điểm nào đó, ta dùng Il y a (nó có…) + nom.

Ex:

Dans ma famille, il y a 5 personnes. (trong gia đình tôi có 5 người)

 

  1. Động từ Être

Chia động từ Être ở hiện tại:

NGÔI ĐỘNG TỪ
Je suis
Tu es
Il/elle est
Nous sommes
Vous été
Ils/elles sont
  • Sujet + Être + Nationnalité

Để nói về quốc tịch của một ai đó, ta dùng động từ Être + quốc tịch

Ex:

De quelle nationnalité es-tu? (quốc tịch của bạn là gì)

Je suis vietnamienne. (tôi là người Việt Nam)

  • Sujet + Être à + place/ ville 

Để nói về nơi ở của bản thân, ta dùng cấu trúc Être à + nơi chốn, thành phố

Ex:

Où es-tu? (bạn đang ở đâu)

Je suis à Ho Chi Minh ville. (tôi đang ở thành phố Hồ Chí Minh)

  • Sujet + Être + profession

Để nói về nghề nghiệp của bản thân hoặc ai đó, ta dùng động từ Être + nghề nghiệp

Ex: 

Quel est ta profession? (nghề nghiệp của bạn là gì)

Je suis pharmacienne. (tôi là được sĩ)

  • Sujet + Être né(e) à + ville

Để nói về nơi mình sinh ra (quê hương), ta dùng cấu trúc Être à + thành phố

Ex:

Où êtes-vous né? (bạn sinh ra ở đâu)

Je suis née à Paris. (tôi sinh ra ở Paris)

  • Sujet + Être + adj

Để miêu tả một vật, một người, ta dùng động từ Être + đặc điểm

Ex:

Elles sont gentilles? (các cô ấy thì tốt bụng sao)

Oui, elles sont très gentilles. (vâng, các cô ấy rất tốt bụng)

 

  1. Những cấu trúc đặc biệt

Cấu trúc cố định của động từ Avoir:

  • Avoir chaud/ froid : nóng/ lạnh
  • Avoir faim : đói
  • Avoir soif : khát nước
  • Avoir sommeil : buồn ngủ
  • Avoir mal à + la partie du corps : bị đau/nhức (bộ phận cơ thể nào đó)
  • Avoir peur : sợ
  • Avoir honte : xấu hổ
  • Avoir l’air : có vẻ
  • Avoir besoin de : cần
  • Avoir envie de : thèm, muốn, cảm thấy thích
  • Avoir raison/ avoir tort : : đúng, có lý / sai, có lỗi
  • Avoir l’habitude : quen với
  • Avoir de la chance : may mắn
  • Avoir lieu : diễn ra sự kiện
  • Avoir confiance en quelqu’un : tin cậy vào ai

Cấu trúc cố định của động từ Être:

  • Être d’accord (avec) : đồng ý (với)
  • Être en retard/ être en avance : đúng, có lý/ đến sớm
  • Être à l’heure : đến đúng giờ
  • Être de retour : trở lại (từ một chuyến đi hoặc cuộc đi nghỉ hè)
  • Être en train de : đang (làm gì đó)
  • Être en vacances : đang đi nghỉ mát
  • Être prêt : sẵn sàng
  • Être fatigué : mệt
  • Être malade : bị bệnh # être en forme : khỏe mạnh
  • Être occupé : bận
  • Être stressé : bị stress
  • Être content/ être triste : vui/ buồn
  • Être au courant : biết rõ điều gì
  • Être debout / être assis : đứng/ ngồi

 

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: cach dung avoir va etrehoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *