Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu
Để đặt một câu tiếng Pháp hoàn chỉnh, chúng ta cần nắm vững phần ngữ pháp cơ bản để có thể đặt câu đúng. Bên cạnh đó, ngữ pháp cũng giúp người học thực hành tốt 4 kĩ năng Nghe, nói, đọc, viết khi học tiếng Pháp. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Pháp qua bài viết Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu.
NỘI DUNG CHÍNH
1.1 Thì hiện tại đơn (Prèsent)
Động từ nhóm 1: Chanter | Động từ nhóm 2: Finir | Động từ nhóm 3: Appendre |
Je chante | Je finis | J’apprends |
Tu chantes | Tu finis | Tu apprends |
Il/elle chante | Il/elle finit | Il/elle apprend |
Nous chantons | Nous finissons | Nous apprenons |
Vous chantez | Vous finissez | Vous apprenez |
Ils/elles chantent | Ils/elles finissent | Ils/elles apprennent |
——– | ——– | ——– |
1.2 Thì quá khứ Passé composé và Imparfait
Passé composé: Boire | Imparfait: Boire |
J’ai bu | Je buvais |
Tu as bu | Tu buvais |
Il/elle a bu | Il/elle buvait |
Nous avons bu | Nous buvions |
Vous avez bu | Vous buviez |
Ils/elles ont bu | Ils/elles buvaient |
1.3 Thì tương lai Futur Simple và Futur Proche
Futur simple: Devenir | Futur Proche: Devenir |
Je deviendrai | Je vais devenir |
Tu deviendras | Tu vas devenir |
Il/elle deviendra | Il/elle va devenir |
Nous deviendrons | Nous allons devenir |
Vous deviendrez | Vous allez devenir |
Ils/elles deviendront | Ils/elles vont devenir |
2.1 Les pronoms personnels sujets
Je, Tu, Il/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles
2.2 Les pronoms personnels toniques
Moi, Toi, Lui/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles
3.1 Trạng từ chỉ thời gian (Adverbes de temps)
Hier, aujourd’hui, demain, après,…
3.2 Trạng từ chỉ số lượng (Adverbes de quantité)
Un peu de, beaucoup de, un kilo de,…
3.3 Trạng từ chỉ cường độ (Adverbes d’intensité)
Très, trop, assez,…
3.4 Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbers de lieu)
autour, dedans, dehors, dessus, au-dessus, dessous, au-dessous, par-dessus, par-dessous, devant, derrière,..
4.1 Chuyển danh từ giống đực sang giống cái
4.2 Chuyển danh từ số ít sang số nhiều
5.1 tính từ số thứ tự ( Adjectif numéral)
Ex: 1 – première, 2 – deuxième, 9 – neuvième
5.2 Tính từ chất lượng ( Adjectif qualicatif)
Biến đổi theo giống của danh từ đi kèm:
Biến đổi theo số của danh từ đi kèm:
6.1 Mạo từ xác định (Articles définis)
Le, la, les, l’
6.2 Mạo từ không xác định (Articles indéfinis)
Un, une, des
6.3 Mạo từ bộ phận (Articles partitifs)
Du, de la, de l’, des
Ne…pas
Ex: Ma soeur n’a pas de chien
Adjectif possestifs | Pronom possestifs | |
Masculin singulier | C’est mon livre
C’est ton livre C’est son livre C’est notre livre C’est votre livre C’est leur livre |
le mien
le tien le sien le nôtre le vôtre le leur |
Féminin singulier | Ma maison
Ton maison Son maison Notre maison Votre maison Leur maison |
la mienne
la tienne la sienne la nôtre la vôtre la leur |
Masculin/
Féminin pluriel |
Mes enfants
Tes enfants Ses enfants Nos enfants Vos enfants Leurs enfants |
les miens/ miennes
les tiens/ tiennes le siens/ siennes les nôtres les vôtres les leurs |
Singulier | Pluriel | |
Masculin: Ce | Ces | |
Féminin: Cette | ||
Trước nguyên âm
h muet |
Masculin: Cet
Féminin: Cette |
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.
Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:
Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France – Đào tạo tiếng Pháp, và kênh youtube học tiếng Pháp – Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp,…
Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệp, du học Canada, định cư Canada.
Tags: tong hop ngu phap tieng phap cho nguoi moi bat dau, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada, tieng phap giao tiep, du hoc canada