Những Loại Bằng Tiếng Pháp Ở Việt Nam
10 Tháng Chín, 2025

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Học

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu

Để đặt một câu tiếng Pháp hoàn chỉnh, chúng ta cần nắm vững phần ngữ pháp cơ bản để có thể đặt câu đúng. Bên cạnh đó, ngữ pháp cũng giúp người học thực hành tốt 4 kĩ năng Nghe, nói, đọc, viết khi học tiếng Pháp. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Pháp qua bài viết Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu.

 

NỘI DUNG CHÍNH

  • Các thì cơ bản trong tiếng Pháp
  • Đại từ nhân xưng
  • Trạng từ  (Adverbes)
  • Danh từ  (Nom)
  • Tính từ (Adjectifs)
  • Mạo từ (Articles)
  • Câu phủ định (Ne…pas)
  • Đại từ sở hữu (Pronom possestifs) và tính từ sở hữu (Adjectif possestifs)
  • Tính từ chỉ định (Pronom démonstratif)
  1. Các thì cơ bản trong tiếng Pháp

1.1 Thì hiện tại đơn (Prèsent)

Động từ nhóm 1: Chanter Động từ nhóm 2: Finir Động từ nhóm 3: Appendre
Je chante Je finis J’apprends
Tu chantes Tu finis Tu apprends
Il/elle chante Il/elle finit Il/elle apprend
Nous chantons Nous finissons Nous apprenons
Vous chantez Vous finissez Vous apprenez
Ils/elles chantent Ils/elles finissent Ils/elles apprennent
——– ——– ——–

 

1.2 Thì quá khứ Passé composé và Imparfait

Passé composé: Boire Imparfait: Boire
J’ai bu Je buvais
Tu as bu Tu buvais
Il/elle a bu Il/elle buvait
Nous avons bu Nous buvions
Vous avez bu Vous buviez
Ils/elles ont bu Ils/elles buvaient

 

1.3 Thì tương lai Futur Simple và Futur Proche

Futur simple: Devenir Futur Proche: Devenir
Je deviendrai Je vais devenir
Tu deviendras Tu vas devenir
Il/elle deviendra Il/elle va devenir
Nous deviendrons Nous allons devenir
Vous deviendrez Vous allez devenir
Ils/elles deviendront Ils/elles vont devenir
  1. Đại từ nhân xưng

2.1 Les pronoms personnels sujets

Je, Tu, Il/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles

2.2 Les pronoms personnels toniques

Moi, Toi, Lui/ Elle, Nous, Vous, Eux/ Elles

 

  1. Trạng từ (Adverbes)

3.1 Trạng từ chỉ thời gian (Adverbes de temps)

Hier, aujourd’hui, demain, après,…

3.2 Trạng từ chỉ số lượng (Adverbes de quantité)

Un peu de, beaucoup de, un kilo de,…

3.3 Trạng từ chỉ cường độ (Adverbes d’intensité)

Très, trop, assez,…

3.4 Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbers de lieu)

autour, dedans, dehors, dessus, au-dessus, dessous, au-dessous, par-dessus, par-dessous, devant, derrière,..

 

  1. Danh từ

4.1 Chuyển danh từ giống đực sang giống cái

  • Thêm “e” vào những danh từ có đuôi là “d, t, v, r, h, s, é, i”
  • Giữ nguyên danh từ có đuôi “e”
  • Thay đổi hậu tố “er” thành “ère”
  • Thay đổi hậu tố “en, on” thành “enne, onne”
  • Thay đổi hậu tố “eur, teur” thành ” euse, teuse”

4.2 Chuyển danh từ số ít sang số nhiều

  • Quy tắc chung: Thêm “s” vào danh từ số ít để được danh từ số nhiều
  • Giữ nguyên những danh từ kết thúc bằng “s, z, x”
  • Thay đổi hậu tố ” eau, eu” thành “eaux, eux”
  • Thay đổi hậu tố “ail, al” thành “aux”
  1. Tính từ

5.1 tính từ số thứ tự ( Adjectif numéral)

  • Le nombre + (- ième)

Ex: 1 – première, 2 – deuxième, 9 – neuvième

5.2 Tính từ chất lượng ( Adjectif qualicatif)

Biến đổi theo giống của danh từ đi kèm:

  • Thêm “e” đối với những tính từ kết thúc bằng “u, é, t, i, r, n, al, ol, il”
  • Những tính từ kết thúc bằng “e” -> giữ nguyên
  • Thay đổi hậu tố “er” -> “ère” nếu chuyển từ giống đực sang giống cái

Biến đổi theo số của danh từ đi kèm:

  • Thêm “s”
  • Đuôi “s, x” giữ nguyên
  • Đuôi “eau” -> “eaux”
  • Đuôi “al” -> “aux”
  1. Mạo từ (Articles)

6.1 Mạo từ xác định (Articles définis)

Le, la, les, l’

6.2 Mạo từ không xác định (Articles indéfinis)

Un, une, des

6.3 Mạo từ bộ phận (Articles partitifs)

Du, de la, de l’, des

  1. Câu phủ định (Ne…pas)

Ne…pas

Ex: Ma soeur n’a pas de chien

  1. Đại từ sở hữu (Pronom possestifs) và tính từ sở hữu (Adjectif possestifs)
Adjectif possestifs Pronom possestifs
Masculin singulier C’est mon livre

C’est ton livre

C’est son livre

C’est notre livre

C’est votre livre

C’est leur livre

le mien

le tien

le sien

le nôtre

le vôtre

le leur

Féminin singulier Ma maison

Ton maison

Son maison

Notre maison

Votre maison

Leur maison

la mienne

la tienne

la sienne

la nôtre

la vôtre

la leur

Masculin/

Féminin pluriel

Mes enfants

Tes enfants

Ses enfants

Nos enfants

Vos enfants

Leurs enfants

les miens/ miennes

les tiens/ tiennes

le siens/ siennes

les nôtres

les vôtres

les leurs

  1. Tính từ chỉ định (Pronom démonstratif)
Singulier Pluriel
Masculin: Ce Ces
Féminin: Cette
Trước nguyên âm

h muet

Masculin: Cet

Féminin: Cette

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Hãy vào CAP mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích, bằng cách bấm xem các chuyên mục bên dưới:

Học tiếng Pháp miễn phí thông qua trang fanpage Cap France – Đào tạo tiếng Pháp, và kênh youtube học tiếng Pháp – Cap France chuyên mục giúp bạn học từ vựngngữ phápluyện ngheluyện nóiviết chính tả tiếng pháp,…

Tìm hiểu thông tin về du học Pháp, định cư tại Pháp sau tốt nghiệpdu học Canadađịnh cư Canada.

 

 

Tags: tong hop ngu phap tieng phap cho nguoi moi bat dauhoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canada

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *